Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (18) Chương: Chương Al-Waqi-'ah
بِأَكۡوَابٖ وَأَبَارِيقَ وَكَأۡسٖ مِّن مَّعِينٖ
بِأَكْوَابٍ: أَقْدَاحٍ لَا عُرَى لَهَا، وَلَا خَرَاطِيمَ.
وَأَبَارِيقَ: أَوَانٍ لَهَا عُرًى، وَخَرَاطِيمُ.
وَكَاسٍ: خَمْرٍ، أَوْ قَدَحٍ فِيهِ خَمْرٌ.
مِّن مَّعِينٍ: خَمْرٍ جَارِيَةٍ فِي الجَنَّةِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (18) Chương: Chương Al-Waqi-'ah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại