Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (5) Chương: Chương Al-Mujadalah
إِنَّ ٱلَّذِينَ يُحَآدُّونَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ كُبِتُواْ كَمَا كُبِتَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ وَقَدۡ أَنزَلۡنَآ ءَايَٰتِۭ بَيِّنَٰتٖۚ وَلِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابٞ مُّهِينٞ
يُحَادُّونَ: يُشَاقُّونَ وَيُخَالِفُونَ.
كُبِتُوا: خُذِلُوا، وَأُهِينُوا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (5) Chương: Chương Al-Mujadalah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại