Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (4) Chương: Chương Al-Mulk
ثُمَّ ٱرۡجِعِ ٱلۡبَصَرَ كَرَّتَيۡنِ يَنقَلِبۡ إِلَيۡكَ ٱلۡبَصَرُ خَاسِئٗا وَهُوَ حَسِيرٞ
ثُمَّ ارْجِعِ الْبَصَرَ كَرَّتَيْنِ: أَعِدِ النَّظَرَ مَرَّةً بَعْدَ مَرَّةٍ.
يَنقَلِبْ: يَرْجِعْ.
خَاسِئًا: ذَلِيلًا صَاغِرًا.
حَسِيرٌ: مُتْعَبٌ، كَلِيلٌ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (4) Chương: Chương Al-Mulk
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại