Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (11) Chương: Al-Naml
إِلَّا مَن ظَلَمَ ثُمَّ بَدَّلَ حُسۡنَۢا بَعۡدَ سُوٓءٖ فَإِنِّي غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Na mmom obi a wayε bͻne na εno akyiri no ͻde papa ahyε bͻne no anan mu no, nokorε sε, Mene Bͻnefakyε Hene, Mmͻborͻhunufoͻ Hene.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (11) Chương: Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 - Mục lục các bản dịch

谢赫·哈伦·伊斯玛伊莱翻译

Đóng lại