Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Hadid   Câu:

Al-Hadiid

سَبَّحَ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Adeε a εwͻ soro ne asaase so nyinaa bͻ Nyankopͻn abodin tontom no. Ɔne Otumfoͻ no a Otumi ade nyinaa yε, Ɔne Onyansafoͻ no.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ يُحۡيِۦ وَيُمِيتُۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Ɔno na ͻsoro ne asaase so ahennie yε Ne dea. Ɔno na Ɔma nkwa εna Ɔma (obi) wuo, na Ɔno na Ɔwͻ biribiara so tumi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هُوَ ٱلۡأَوَّلُ وَٱلۡأٓخِرُ وَٱلظَّٰهِرُ وَٱلۡبَاطِنُۖ وَهُوَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٌ
Ɔne Odikanfoͻ no, ne Okyidifoͻ no, Ɔno na Ɔda adi pefee, εna Osuma, na Ɔne biribiara ho Nimdefoͻ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Hadid
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 - Mục lục các bản dịch

谢赫·哈伦·伊斯玛伊莱翻译

Đóng lại