Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Muddaththir   Câu:
فَمَا تَنفَعُهُمۡ شَفَٰعَةُ ٱلشَّٰفِعِينَ
Enti (saa nkorͻfoͻ no), otwitwagyeni biara ntwitwagyeε ho mma mfasoͻ mma wͻn.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَا لَهُمۡ عَنِ ٱلتَّذۡكِرَةِ مُعۡرِضِينَ
Na deεn na εha wͻn a, enti wͻretwe wͻn ho afiri Afutusεm no ho a,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَأَنَّهُمۡ حُمُرٞ مُّسۡتَنفِرَةٞ
Wayε (wͻn ho) sε mfunumuu a, wabͻhu-
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَرَّتۡ مِن قَسۡوَرَةِۭ
a wᴐredwane gyata?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلۡ يُرِيدُ كُلُّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ أَن يُؤۡتَىٰ صُحُفٗا مُّنَشَّرَةٗ
Daabi, wͻn mu nipa biara pε sε yεto nkrataa (a, obiara din wͻ ne deε soͻ) nhwete ma no.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ بَل لَّا يَخَافُونَ ٱلۡأٓخِرَةَ
Hwε, Daabi da, (saa nkorͻfoͻ no) nsuro Daakye (Atemmuda) no.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآ إِنَّهُۥ تَذۡكِرَةٞ
Daabi, Qur’aan yε Afutusεm.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Enti obi a ͻpε no ͻnfa ntu ne ho fo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يَذۡكُرُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُۚ هُوَ أَهۡلُ ٱلتَّقۡوَىٰ وَأَهۡلُ ٱلۡمَغۡفِرَةِ
Nanso wͻmfa ntu wͻn ho fo, gyesε Nyankopͻn pε; Ɔno ne Obi a εsεsε yɛsuro no, na yεyε Ne ho ahwεyie, na Ɔno ne Obi a Ɔde bͻne kyε.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Muddaththir
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 阿肯语翻译 - 阿萨尼替 - 哈伦·伊斯玛伊莱 - Mục lục các bản dịch

谢赫·哈伦·伊斯玛伊莱翻译

Đóng lại