Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ashanti * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (112) Chương: Chương Al-Tawbah
ٱلتَّٰٓئِبُونَ ٱلۡعَٰبِدُونَ ٱلۡحَٰمِدُونَ ٱلسَّٰٓئِحُونَ ٱلرَّٰكِعُونَ ٱلسَّٰجِدُونَ ٱلۡأٓمِرُونَ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱلنَّاهُونَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱلۡحَٰفِظُونَ لِحُدُودِ ٱللَّهِۗ وَبَشِّرِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Wͻn a wͻsakra wͻn adwen, wͻn a wͻsom (Nyame), wͻn a wͻyi (Nyame) ayε, wͻn a wͻkyiri akyiriwia, wͻn a wͻbͻ wͻn mu ase (ma Nyame), wͻn a wͻde wͻn anim butu fͻm (ma Nyame), wͻn a wͻhyε (amanfoͻ) ma wͻdi dwuma pa, na wͻbra (amanfoͻ) amumuyε, ne wͻn a wͻhwε Nyankopͻn mmra no so yie. (Nkͻmhyεni), fa (Ɔsoro aheman no mu) anigyesεm no hyԑ agyidiefoͻ no bᴐ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (112) Chương: Chương Al-Tawbah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ashanti - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ashanti do Sheikh Harun Isma'el dịch thuật

Đóng lại