Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Yasin   Câu:

亚斯

يسٓ
雅辛。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡقُرۡءَانِ ٱلۡحَكِيمِ
以智慧的《古兰经》发誓
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّكَ لَمِنَ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
你确是众使者之一,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
你的确是在正路上(被派遣的使者之一)。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَنزِيلَ ٱلۡعَزِيزِ ٱلرَّحِيمِ
万能至慈的主降示此经,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أُنذِرَ ءَابَآؤُهُمۡ فَهُمۡ غَٰفِلُونَ
以便你警告一族人,他们的祖先未被警告过,所以他们是疏忽大意的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَقَدۡ حَقَّ ٱلۡقَوۡلُ عَلَىٰٓ أَكۡثَرِهِمۡ فَهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
他们中大多数人确已应当受判决,所以他们不信道。 @Người kiểm duyệt
他们中大多数人确已应当受判决,所以他们不信教。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا جَعَلۡنَا فِيٓ أَعۡنَٰقِهِمۡ أَغۡلَٰلٗا فَهِيَ إِلَى ٱلۡأَذۡقَانِ فَهُم مُّقۡمَحُونَ
我确已把枷锁放在他们的脖子上,那些枷锁达到下巴,所以他们不能低头。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا مِنۢ بَيۡنِ أَيۡدِيهِمۡ سَدّٗا وَمِنۡ خَلۡفِهِمۡ سَدّٗا فَأَغۡشَيۡنَٰهُمۡ فَهُمۡ لَا يُبۡصِرُونَ
我在他们的面前安置一个障碍,在他们的后面安置一个障碍,蒙蔽了他们,所以他们看不见。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَسَوَآءٌ عَلَيۡهِمۡ ءَأَنذَرۡتَهُمۡ أَمۡ لَمۡ تُنذِرۡهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
你对他们加以警告与否,这在他们是一样的,他们毕竟不信道。 @Người kiểm duyệt
你对他们加以警告与否,这在他们是一样的,他们毕竟不信教。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّمَا تُنذِرُ مَنِ ٱتَّبَعَ ٱلذِّكۡرَ وَخَشِيَ ٱلرَّحۡمَٰنَ بِٱلۡغَيۡبِۖ فَبَشِّرۡهُ بِمَغۡفِرَةٖ وَأَجۡرٖ كَرِيمٍ
你只能警告那遵守教诲,而且在秘密中敬畏至仁主者,你要以赦宥和优厚的报酬向他报喜。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا نَحۡنُ نُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَنَكۡتُبُ مَا قَدَّمُواْ وَءَاثَٰرَهُمۡۚ وَكُلَّ شَيۡءٍ أَحۡصَيۡنَٰهُ فِيٓ إِمَامٖ مُّبِينٖ
我必定要使死人复活,我必定要记录他们所作的善恶,和他们的事迹;我将一切事物,详明地记录在一册明白的范本中。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Yasin
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin - Mục lục các bản dịch

Người dịch Muhammad Makin, được phát triển dưới sự giám sát của Trung tâm Dịch thuật Rowad, và có thể xem bản dịch gốc để đưa ra ý kiến, đánh giá và phát triển liên tục.

Đóng lại