Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Zariyat   Câu:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلۡحُبُكِ
以有轨道的诸天盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّكُمۡ لَفِي قَوۡلٖ مُّخۡتَلِفٖ
你们确是各执一说的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُؤۡفَكُ عَنۡهُ مَنۡ أُفِكَ
原被阻遏者,将被阻遏,(而不得到达他)。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُتِلَ ٱلۡخَرَّٰصُونَ
愿常常说谎者被弃绝!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ فِي غَمۡرَةٖ سَاهُونَ
他们浸沉在愚昧之中,他们是昏愦的。 @Người kiểm duyệt
他们浸沉在愚昧之中,他们是昏愦的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَسۡـَٔلُونَ أَيَّانَ يَوۡمُ ٱلدِّينِ
他们问报应日在什么时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ هُمۡ عَلَى ٱلنَّارِ يُفۡتَنُونَ
那是他们在火刑上受刑之日。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذُوقُواْ فِتۡنَتَكُمۡ هَٰذَا ٱلَّذِي كُنتُم بِهِۦ تَسۡتَعۡجِلُونَ
你们尝试你们的刑罚吧!这就是你们要求早日实现的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي جَنَّٰتٖ وَعُيُونٍ
敬畏的人们必定在许多乐园中,在许多泉源畔,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ءَاخِذِينَ مَآ ءَاتَىٰهُمۡ رَبُّهُمۡۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَبۡلَ ذَٰلِكَ مُحۡسِنِينَ
接受他们的主所赏赐的。他们在生前确是行善的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَانُواْ قَلِيلٗا مِّنَ ٱلَّيۡلِ مَا يَهۡجَعُونَ
他们在夜间只稍稍睡一下,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَبِٱلۡأَسۡحَارِ هُمۡ يَسۡتَغۡفِرُونَ
他们在黎明时向主求饶,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفِيٓ أَمۡوَٰلِهِمۡ حَقّٞ لِّلسَّآئِلِ وَٱلۡمَحۡرُومِ
他们的财产中,有乞丐和贫民的权利。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفِي ٱلۡأَرۡضِ ءَايَٰتٞ لِّلۡمُوقِنِينَ
对于笃信的人们,大地上有许多迹象;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفِيٓ أَنفُسِكُمۡۚ أَفَلَا تُبۡصِرُونَ
在你们自身中也有许多迹象,难道你们看不见吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفِي ٱلسَّمَآءِ رِزۡقُكُمۡ وَمَا تُوعَدُونَ
在天上,有你们的给养,也有应许你们的赏罚。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَرَبِّ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِ إِنَّهُۥ لَحَقّٞ مِّثۡلَ مَآ أَنَّكُمۡ تَنطِقُونَ
以天地的主盟誓,这确是真实的,犹如你们能说话一样。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ضَيۡفِ إِبۡرَٰهِيمَ ٱلۡمُكۡرَمِينَ
关于易卜拉欣的受优待的宾客的故事,已来临你了吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ دَخَلُواْ عَلَيۡهِ فَقَالُواْ سَلَٰمٗاۖ قَالَ سَلَٰمٞ قَوۡمٞ مُّنكَرُونَ
当时,他们进去见他,他们说:“祝你平安!”他说:“祝你们平安!” 他想这些是生客。 @Người kiểm duyệt
当时,他们进去见他,他们说:“祝你平安!”他说:“祝你们平安!” 他想这些是生客。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَرَاغَ إِلَىٰٓ أَهۡلِهِۦ فَجَآءَ بِعِجۡلٖ سَمِينٖ
于是他悄悄地走到他的家属那里,拿来一头肥嫩的牛犊,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَقَرَّبَهُۥٓ إِلَيۡهِمۡ قَالَ أَلَا تَأۡكُلُونَ
他把那牛犊送到客人面前,说:你们怎么不吃呢!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَوۡجَسَ مِنۡهُمۡ خِيفَةٗۖ قَالُواْ لَا تَخَفۡۖ وَبَشَّرُوهُ بِغُلَٰمٍ عَلِيمٖ
他为他们而心怀恐惧。他们说:“你不要恐惧。”他们以一个有学识的儿童向他报喜。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَقۡبَلَتِ ٱمۡرَأَتُهُۥ فِي صَرَّةٖ فَصَكَّتۡ وَجۡهَهَا وَقَالَتۡ عَجُوزٌ عَقِيمٞ
他的女人便喊叫着走来,她打自己的脸,说:“我是一个不能生育的老妇人。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قَالُواْ كَذَٰلِكِ قَالَ رَبُّكِۖ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡحَكِيمُ ٱلۡعَلِيمُ
他们说:“你的主是这样说的,他确是至睿的,确是全知的。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Zariyat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung - Muhammad Makin - Mục lục các bản dịch

Người dịch Muhammad Makin, được phát triển dưới sự giám sát của Trung tâm Dịch thuật Rowad, và có thể xem bản dịch gốc để đưa ra ý kiến, đánh giá và phát triển liên tục.

Đóng lại