Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Najm   Câu:

奈智姆

وَٱلنَّجۡمِ إِذَا هَوَىٰ
以没落时的星宿盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ضَلَّ صَاحِبُكُمۡ وَمَا غَوَىٰ
你们的朋友,既不迷误,又未迷信,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يَنطِقُ عَنِ ٱلۡهَوَىٰٓ
也未随私欲而言。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنۡ هُوَ إِلَّا وَحۡيٞ يُوحَىٰ
这只是他所受的启示,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَّمَهُۥ شَدِيدُ ٱلۡقُوَىٰ
教授他的,是那强健的、
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذُو مِرَّةٖ فَٱسۡتَوَىٰ
有力的,故他达到全美。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُوَ بِٱلۡأُفُقِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
他在东方的最高处, @Người kiểm duyệt
他在东方的最高处,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ دَنَا فَتَدَلَّىٰ
然后他渐渐接近而降低,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَكَانَ قَابَ قَوۡسَيۡنِ أَوۡ أَدۡنَىٰ
他相距两张弓的长度,或更近一些。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَوۡحَىٰٓ إِلَىٰ عَبۡدِهِۦ مَآ أَوۡحَىٰ
他把他所应受启示,启示给他的仆人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا كَذَبَ ٱلۡفُؤَادُ مَا رَأَىٰٓ
他的心没有否认他所见的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَتُمَٰرُونَهُۥ عَلَىٰ مَا يَرَىٰ
难道你们要为他所见的而与他争论吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَقَدۡ رَءَاهُ نَزۡلَةً أُخۡرَىٰ
他确已见他二次下降,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عِندَ سِدۡرَةِ ٱلۡمُنتَهَىٰ
在极境的酸枣树旁,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عِندَهَا جَنَّةُ ٱلۡمَأۡوَىٰٓ
那里有归宿的乐园。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ يَغۡشَى ٱلسِّدۡرَةَ مَا يَغۡشَىٰ
当酸枣树蒙上一层东西的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا زَاغَ ٱلۡبَصَرُ وَمَا طَغَىٰ
眼未邪视,也未过分;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَقَدۡ رَأَىٰ مِنۡ ءَايَٰتِ رَبِّهِ ٱلۡكُبۡرَىٰٓ
他确已看见他的主的一部分最大的迹象。 @Người kiểm duyệt
他确已看见他的主的一部分最大的迹象。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَرَءَيۡتُمُ ٱللَّٰتَ وَٱلۡعُزَّىٰ
你们告诉我吧!拉特和欧萨, @Người kiểm duyệt
你们告诉我吧!拉特和欧萨,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَنَوٰةَ ٱلثَّالِثَةَ ٱلۡأُخۡرَىٰٓ
以及排行第三,也是最次的默那,怎么是安拉的女儿呢? @Người kiểm duyệt
以及排行第三,也是最次的默那,怎么是安拉的女儿呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَكُمُ ٱلذَّكَرُ وَلَهُ ٱلۡأُنثَىٰ
难道男孩归你们,女孩却归安拉吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تِلۡكَ إِذٗا قِسۡمَةٞ ضِيزَىٰٓ
然而,这是不公平的分配。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنۡ هِيَ إِلَّآ أَسۡمَآءٞ سَمَّيۡتُمُوهَآ أَنتُمۡ وَءَابَآؤُكُم مَّآ أَنزَلَ ٱللَّهُ بِهَا مِن سُلۡطَٰنٍۚ إِن يَتَّبِعُونَ إِلَّا ٱلظَّنَّ وَمَا تَهۡوَى ٱلۡأَنفُسُۖ وَلَقَدۡ جَآءَهُم مِّن رَّبِّهِمُ ٱلۡهُدَىٰٓ
这些偶像只是你们和你们的祖先所定的名称,安拉并未加以证实,他们只是凭猜想和私欲。正道确已从他们的主降临他们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَمۡ لِلۡإِنسَٰنِ مَا تَمَنَّىٰ
难道人希望什么就有什么?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلِلَّهِ ٱلۡأٓخِرَةُ وَٱلۡأُولَىٰ
后世和今世,都是安拉的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ وَكَم مِّن مَّلَكٖ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ لَا تُغۡنِي شَفَٰعَتُهُمۡ شَيۡـًٔا إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ أَن يَأۡذَنَ ٱللَّهُ لِمَن يَشَآءُ وَيَرۡضَىٰٓ
天上的许多天使,他们的说情,毫无裨益,除非在安拉许可他们为他所意欲和所喜悦者说情之后, @Người kiểm duyệt
天上的许多天神,他们的说情,毫无裨益,除非在安拉许可他们为他所意欲和所喜悦者说情之后,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ لَيُسَمُّونَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ تَسۡمِيَةَ ٱلۡأُنثَىٰ
不信后世的人们,的确以女性的名称称呼天使们。 @Người kiểm duyệt
不信后世的人们,的确以女性的名称称呼天神们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا لَهُم بِهِۦ مِنۡ عِلۡمٍۖ إِن يَتَّبِعُونَ إِلَّا ٱلظَّنَّۖ وَإِنَّ ٱلظَّنَّ لَا يُغۡنِي مِنَ ٱلۡحَقِّ شَيۡـٔٗا
他们对于那种称呼,绝无任何知识,他们只凭猜想;而猜想对于真理,确是毫无裨益的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَعۡرِضۡ عَن مَّن تَوَلَّىٰ عَن ذِكۡرِنَا وَلَمۡ يُرِدۡ إِلَّا ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
你应当避开那违背我的教诲,且只欲享今世生活者;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذَٰلِكَ مَبۡلَغُهُم مِّنَ ٱلۡعِلۡمِۚ إِنَّ رَبَّكَ هُوَ أَعۡلَمُ بِمَن ضَلَّ عَن سَبِيلِهِۦ وَهُوَ أَعۡلَمُ بِمَنِ ٱهۡتَدَىٰ
那是他们的知识程度。你的主,确是全知背离正道者的,也是全知遵循正道者的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ لِيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ أَسَٰٓـُٔواْ بِمَا عَمِلُواْ وَيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ أَحۡسَنُواْ بِٱلۡحُسۡنَى
天地万物都是安拉的。他创造万物,以便他依作恶者的行为而报酬他们,并以至善的品级报酬行善者。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ يَجۡتَنِبُونَ كَبَٰٓئِرَ ٱلۡإِثۡمِ وَٱلۡفَوَٰحِشَ إِلَّا ٱللَّمَمَۚ إِنَّ رَبَّكَ وَٰسِعُ ٱلۡمَغۡفِرَةِۚ هُوَ أَعۡلَمُ بِكُمۡ إِذۡ أَنشَأَكُم مِّنَ ٱلۡأَرۡضِ وَإِذۡ أَنتُمۡ أَجِنَّةٞ فِي بُطُونِ أُمَّهَٰتِكُمۡۖ فَلَا تُزَكُّوٓاْ أَنفُسَكُمۡۖ هُوَ أَعۡلَمُ بِمَنِ ٱتَّقَىٰٓ
远离大罪和丑事,但犯小罪者,你的主确是宽宥的。当他从大地创造你们的时候,当你们是在母腹中的胎儿的时候,他是全知你们的;所以你们不要自称清白,他是全知敬畏者的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي تَوَلَّىٰ
你告诉我吧!违背正道,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَعۡطَىٰ قَلِيلٗا وَأَكۡدَىٰٓ
稍稍施舍就悭吝的人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَعِندَهُۥ عِلۡمُ ٱلۡغَيۡبِ فَهُوَ يَرَىٰٓ
难道他知道幽玄,故认自己的行为为真理吗? @Người kiểm duyệt
难道他知道幽玄,故认自己的行为为真理吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَمۡ لَمۡ يُنَبَّأۡ بِمَا فِي صُحُفِ مُوسَىٰ
难道没有人告诉过他穆萨的经典,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِبۡرَٰهِيمَ ٱلَّذِي وَفَّىٰٓ
和履行诫命的易卜拉欣的经典中所记载的事情吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَّا تَزِرُ وَازِرَةٞ وِزۡرَ أُخۡرَىٰ
一个负罪者,不负别人的罪。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَن لَّيۡسَ لِلۡإِنسَٰنِ إِلَّا مَا سَعَىٰ
各人只得享受自己的劳绩;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّ سَعۡيَهُۥ سَوۡفَ يُرَىٰ
他的劳绩,将被看见, @Người kiểm duyệt
他的劳绩,将被看见,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ يُجۡزَىٰهُ ٱلۡجَزَآءَ ٱلۡأَوۡفَىٰ
然后他将受最完全的报酬。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّ إِلَىٰ رَبِّكَ ٱلۡمُنتَهَىٰ
你的主,是众生的归宿。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥ هُوَ أَضۡحَكَ وَأَبۡكَىٰ
他能使人笑,能使人哭;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥ هُوَ أَمَاتَ وَأَحۡيَا
他能使人死,能使人生;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥ خَلَقَ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰ
他曾创造配偶──男性的与女性的──
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن نُّطۡفَةٍ إِذَا تُمۡنَىٰ
是以射出的精液;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّ عَلَيۡهِ ٱلنَّشۡأَةَ ٱلۡأُخۡرَىٰ
他以再造为己任;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥ هُوَ أَغۡنَىٰ وَأَقۡنَىٰ
他能使人富足,能使人满意;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥ هُوَ رَبُّ ٱلشِّعۡرَىٰ
他是天狼星的主。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنَّهُۥٓ أَهۡلَكَ عَادًا ٱلۡأُولَىٰ
他毁灭了古时的阿德人,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَثَمُودَاْ فَمَآ أَبۡقَىٰ
和赛莫德人,而未曾有所遗留;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَقَوۡمَ نُوحٖ مِّن قَبۡلُۖ إِنَّهُمۡ كَانُواْ هُمۡ أَظۡلَمَ وَأَطۡغَىٰ
以前,他毁灭了努哈的宗族。他们确是更不义的,确是更放荡的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡمُؤۡتَفِكَةَ أَهۡوَىٰ
他是那被颠覆的城市覆亡, @Người kiểm duyệt
他是那被颠覆的城市覆亡,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَغَشَّىٰهَا مَا غَشَّىٰ
故覆盖的东西曾覆盖了那城市。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكَ تَتَمَارَىٰ
你怀疑你的主的哪一件恩典呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذَا نَذِيرٞ مِّنَ ٱلنُّذُرِ ٱلۡأُولَىٰٓ
这是古时的那些警告者之中的一个警告者。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَزِفَتِ ٱلۡأٓزِفَةُ
临近的事件,已经临近了;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَيۡسَ لَهَا مِن دُونِ ٱللَّهِ كَاشِفَةٌ
除安拉外,没有能揭示它的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَمِنۡ هَٰذَا ٱلۡحَدِيثِ تَعۡجَبُونَ
难道你们为这训辞而诧异吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَضۡحَكُونَ وَلَا تَبۡكُونَ
你们怎么嘲笑而不痛哭呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنتُمۡ سَٰمِدُونَ
你们是疏忽的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱسۡجُدُواْۤ لِلَّهِۤ وَٱعۡبُدُواْ۩
你们应当为安拉而叩头,应当崇拜他。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Najm
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại