Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qiyamah   Câu:

给亚迈

لَآ أُقۡسِمُ بِيَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِ
我以复活日盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أُقۡسِمُ بِٱلنَّفۡسِ ٱللَّوَّامَةِ
我以自责的灵魂盟誓,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ ٱلۡإِنسَٰنُ أَلَّن نَّجۡمَعَ عِظَامَهُۥ
难道人猜想我绝不能集合他的骸骨吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلَىٰ قَٰدِرِينَ عَلَىٰٓ أَن نُّسَوِّيَ بَنَانَهُۥ
不然,(我将集合他的骸骨),而且能使他的每个手指复原。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلۡ يُرِيدُ ٱلۡإِنسَٰنُ لِيَفۡجُرَ أَمَامَهُۥ
不然,人欲长此放荡下去。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَسۡـَٔلُ أَيَّانَ يَوۡمُ ٱلۡقِيَٰمَةِ
他问复活日在什么时候。 @Người kiểm duyệt
他问复活日在甚么时候。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا بَرِقَ ٱلۡبَصَرُ
当眼目昏花,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَخَسَفَ ٱلۡقَمَرُ
月亮昏暗,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجُمِعَ ٱلشَّمۡسُ وَٱلۡقَمَرُ
日月相合的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَقُولُ ٱلۡإِنسَٰنُ يَوۡمَئِذٍ أَيۡنَ ٱلۡمَفَرُّ
在那日,人将说:“逃到哪里去呢?”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَا وَزَرَ
绝不然,绝无任何避难所。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ رَبِّكَ يَوۡمَئِذٍ ٱلۡمُسۡتَقَرُّ
在那日,唯你的主那里,有安定之所。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُنَبَّؤُاْ ٱلۡإِنسَٰنُ يَوۡمَئِذِۭ بِمَا قَدَّمَ وَأَخَّرَ
在那日,各人将被告知自己前前后后做过的事情。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلِ ٱلۡإِنسَٰنُ عَلَىٰ نَفۡسِهِۦ بَصِيرَةٞ
不然,各人对自己就是明证,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَوۡ أَلۡقَىٰ مَعَاذِيرَهُۥ
即使他多方托辞。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَا تُحَرِّكۡ بِهِۦ لِسَانَكَ لِتَعۡجَلَ بِهِۦٓ
你不要摇动你的舌头,以便你仓卒地诵读它。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ عَلَيۡنَا جَمۡعَهُۥ وَقُرۡءَانَهُۥ
集合它和诵读它,确是我的责任。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا قَرَأۡنَٰهُ فَٱتَّبِعۡ قُرۡءَانَهُۥ
当我诵读它的时候,你当静听我的诵读。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا بَيَانَهُۥ
然后解释它,也是我的责任。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا بَلۡ تُحِبُّونَ ٱلۡعَاجِلَةَ
真的,你们喜爱现世的生活,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَذَرُونَ ٱلۡأٓخِرَةَ
而不顾后世的生活。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاضِرَةٌ
在那日,许多面目是光华的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ رَبِّهَا نَاظِرَةٞ
是仰视着他们的主的。 @Người kiểm duyệt
是仰视著他们的主的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذِۭ بَاسِرَةٞ
在那日,许多面目是愁苦的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَظُنُّ أَن يُفۡعَلَ بِهَا فَاقِرَةٞ
他们确信自己必遭大难。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلتَّرَاقِيَ
真的,灵魂达到锁骨,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَقِيلَ مَنۡۜ رَاقٖ
有人说:谁是祝由的?” @Người kiểm duyệt
有人说:谁是祝由的?”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَظَنَّ أَنَّهُ ٱلۡفِرَاقُ
他确信那是离别。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡتَفَّتِ ٱلسَّاقُ بِٱلسَّاقِ
(死时)胫与胫相缠结。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ رَبِّكَ يَوۡمَئِذٍ ٱلۡمَسَاقُ
在那日,他只被驱赶到你的主那里。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَا صَدَّقَ وَلَا صَلَّىٰ
他没有信道,也没有礼拜。 @Người kiểm duyệt
他没有信教,也没有礼拜。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَٰكِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
他否认真理,背弃正道,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ ذَهَبَ إِلَىٰٓ أَهۡلِهِۦ يَتَمَطَّىٰٓ
然后傲慢地走回家去。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰ
毁灭渐渐地临近你,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰٓ
毁灭已渐渐地临近你。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ ٱلۡإِنسَٰنُ أَن يُتۡرَكَ سُدًى
难道人猜想自己是被放任的吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَكُ نُطۡفَةٗ مِّن مَّنِيّٖ يُمۡنَىٰ
难道他不曾是被射出精液吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ كَانَ عَلَقَةٗ فَخَلَقَ فَسَوَّىٰ
然后,他变成血块,而安拉加以创造他,使之成为肢体完全的人吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلَ مِنۡهُ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
他用精液造化两性,男的和女的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَيۡسَ ذَٰلِكَ بِقَٰدِرٍ عَلَىٰٓ أَن يُحۡـِۧيَ ٱلۡمَوۡتَىٰ
难道那样的造化者不能使死人复活吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qiyamah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại