Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注中文翻译 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (11) Chương: Al-Naml
إِلَّا مَن ظَلَمَ ثُمَّ بَدَّلَ حُسۡنَۢا بَعۡدَ سُوٓءٖ فَإِنِّي غَفُورٞ رَّحِيمٞ
犯罪而自欺,然后忏悔者,我对他确是至恕的、至慈的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• القرآن هداية وبشرى للمؤمنين.
1-      《古兰经》是对信士的引导和报喜。

• الكفر بالله سبب في اتباع الباطل من الأعمال والأقوال، والحيرة، والاضطراب.
2-      否认真主是追随谬误、徘徊歧途的原因。

• تأمين الله لرسله وحفظه لهم سبحانه من كل سوء.
3-      真主保护祂的使者免遭不幸。

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (11) Chương: Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注中文翻译 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究诠释中心发行

Đóng lại