Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung Quốc - Muhammad Sulayman * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Taha   Câu:

塔哈

طه
塔哈。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ لِتَشۡقَىٰٓ
我降《古兰经》给你,不为使你辛苦,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا تَذۡكِرَةٗ لِّمَن يَخۡشَىٰ
却为教诲敬畏者,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَنزِيلٗا مِّمَّنۡ خَلَقَ ٱلۡأَرۡضَ وَٱلسَّمَٰوَٰتِ ٱلۡعُلَى
是降自创造大地和穹苍者的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلرَّحۡمَٰنُ عَلَى ٱلۡعَرۡشِ ٱسۡتَوَىٰ
至仁主已升上宝座了。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا وَمَا تَحۡتَ ٱلثَّرَىٰ
凡在天上地下的,在天地之间的,在地底下的,都是他的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِن تَجۡهَرۡ بِٱلۡقَوۡلِ فَإِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلسِّرَّ وَأَخۡفَى
如果你高声说话,那么他的确知道秘密的和更隐微的事情。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ لَهُ ٱلۡأَسۡمَآءُ ٱلۡحُسۡنَىٰ
除安拉外,绝无应受崇拜者,他有许多最美的名号。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ مُوسَىٰٓ
你已听到穆萨的故事了吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ رَءَا نَارٗا فَقَالَ لِأَهۡلِهِ ٱمۡكُثُوٓاْ إِنِّيٓ ءَانَسۡتُ نَارٗا لَّعَلِّيٓ ءَاتِيكُم مِّنۡهَا بِقَبَسٍ أَوۡ أَجِدُ عَلَى ٱلنَّارِ هُدٗى
当时,他看见一处火光,就对他的家属说:“你们稍留一下,我确已看见一处火了,也许我拿一个火把来给你们,或许我在有火的那里发现向导。”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَمَّآ أَتَىٰهَا نُودِيَ يَٰمُوسَىٰٓ
他来到那个火的附近,就有声音喊叫说:“穆萨啊!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنِّيٓ أَنَا۠ رَبُّكَ فَٱخۡلَعۡ نَعۡلَيۡكَ إِنَّكَ بِٱلۡوَادِ ٱلۡمُقَدَّسِ طُوٗى
我确是你的养主,你脱掉你的鞋子吧,你确是在圣谷‘杜瓦’中。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Taha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Trung Quốc - Muhammad Sulayman - Mục lục các bản dịch

Người dịch Muhammad Makin. Người kiểm duyệt Muhammad Sulayman và những chuyên gia ngôn ngữ.

Đóng lại