Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (86) Chương: Chương Al-Qasas
وَمَا كُنتَ تَرۡجُوٓاْ أَن يُلۡقَىٰٓ إِلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبُ إِلَّا رَحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَۖ فَلَا تَكُونَنَّ ظَهِيرٗا لِّلۡكَٰفِرِينَ
Ô Messager, tu n’avais pas espoir avant d’être envoyé, que le Coran te soit révélé par Allah, mais Sa miséricorde a requis qu’il te soit révélé. Ne confirme donc pas les mécréants dans l’égarement dans lequel ils sont.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• النهي عن إعانة أهل الضلال.
Il est défendu de venir en aide aux égarés.

• الأمر بالتمسك بتوحيد الله والبعد عن الشرك به.
Les versets ordonnent de proclamer l’Unicité d’Allah et ne rien Lui associer.

• ابتلاء المؤمنين واختبارهم سُنَّة إلهية.
Le fait que les croyants soient éprouvés et testés est une loi divine.

• غنى الله عن طاعة عبيده.
Allah se passe de l’obéissance de Ses serviteurs.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (86) Chương: Chương Al-Qasas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại