Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Sad

SÂD

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
ذكر المخاصمة بالباطل وعاقبتها.
Elle évoque la défense acharnée du faux et les conséquences de cette attitude.

صٓۚ وَٱلۡقُرۡءَانِ ذِي ٱلذِّكۡرِ
Şâd: Il a déjà été question de telles lettres séparées au début de Sourate Al-Baqarah.
Je prête serment par le Coran qui contient un rappel au gens concernant leur vie dans le bas monde et dans l’au-delà, qu’il n’existe pas d’associés à Allah comme le prétendent les polythéistes.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• أقسم الله عز وجل بالقرآن العظيم، فالواجب تَلقِّيه بالإيمان والتصديق، والإقبال على استخراج معانيه.
Allah prêta serment par le Grand Coran, ce qui signifie que l’on doit croire au Coran et œuvrer à comprendre les sens qu’il exprime.

• غلبة المقاييس المادية في أذهان المشركين برغبتهم في نزول الوحي على السادة والكبراء.
La logique matérialiste commandait l’esprit des polythéistes lorsqu’ils exprimèrent le désir que la Révélation descende sur les chefs et les notables.

• سبب إعراض الكفار عن الإيمان: التكبر والتجبر والاستعلاء عن اتباع الحق.
La raison pour laquelle les mécréants ont refusé de croire est qu’ils étaient arrogants et tyranniques et dédaignaient suivre la vérité.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Sad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Pháp, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại