Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الفولانية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (2) Chương: Chương Al-Masad
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
Hol ko jawdi mum nafi mbo? ndi ittanaani mbo lepte, ndi addanaani mbo yurmeende.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
Seerndeede e heeferɓe.

• مقابلة النعم بالشكر.
jaɓɓaraade neema yettude.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
Simoore masad ko e dallillaaji annabaagal, sabu nde ñaawi e Abii lahab warnga saanga keefeeru o maayi caggal kitaale sappo e ndeen nyaawoore.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
Sellude dewle heeferɓe.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (2) Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الفولانية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Mục lục các bản dịch

الترجمة الفولانية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Đóng lại