Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (62) Chương: Al-Ahzab
سُنَّةَ ٱللَّهِ فِي ٱلَّذِينَ خَلَوۡاْ مِن قَبۡلُۖ وَلَن تَجِدَ لِسُنَّةِ ٱللَّهِ تَبۡدِيلٗا
Ɗum ko sunna Alla e dow naafiqiiɓe ɓen, tuma kala ɓe feññini naafiqaaku ngun. Laawol (sunnan) Alla ngol non, a heɓantaa ngol battiigu poomaa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• علوّ منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند الله وملائكته.
Aayeeji ɗen joopike fii maqaamu Annabiijo on ka Alla, e ka Malaa'ikaaɓe Makko ɓen.

• حرمة إيذاء المؤمنين دون سبب.
Hino harmi lorrugol gomɗimɓe ɓen, ko aldaa e sabu.

• النفاق سبب لنزول العذاب بصاحبه.
Naafiqaaku, ko sabu tellaa lepte e joom-mun.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (62) Chương: Al-Ahzab
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究释义中心发行

Đóng lại