Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Yasin
وَسَوَآءٌ عَلَيۡهِمۡ ءَأَنذَرۡتَهُمۡ أَمۡ لَمۡ تُنذِرۡهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Hino fota e ɓee heeferɓe saliiɓe goonga, foti a hulɓin ɓe an Muhammadu, maa a hulɓinaali ɓe; ɓe gomɗintaa ko addu-ɗaa kon, immorde ka Alla.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• العناد مانع من الهداية إلى الحق.
Sattere fii, hino haɗa feewugol e goonga.

• العمل بالقرآن وخشية الله من أسباب دخول الجنة.
Gollitirgol Alqur'aana, huli Alla, hino sabimmbina naaatugol Aljanaa.

• فضل الولد الصالح والصدقة الجارية وما شابههما على العبد المؤمن.
Aayeeje ɗen joopike fii ɓure ɓiɗɗo moƴƴo, e sadaka dogoowo, e ko nannditata e majji, hoore gomɗinɗo on.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Yasin
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究释义中心发行

Đóng lại