Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (21) Chương: Al-Haqah
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Hara himo e nguurndam welɗam, hakkee neema duumiiɗo ko o yi'ata.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المِنَّة التي على الوالد مِنَّة على الولد تستوجب الشكر.
Neema wonɗo e baaba on, ko neema e dow ɓiɗɗo on, haanuɗo yetteede.

• إطعام الفقير والحض عليه من أسباب الوقاية من عذاب النار.
Ñammingol baaso, rerɗina e mun, hino jeyaa e ko daɗndata lette Yiite.

• شدة عذاب يوم القيامة تستوجب التوقي منه بالإيمان والعمل الصالح.
Ko tawi kon lette Darngal ɗen no tiiɗi, hino waɗɗina reenoragol ɗe gomɗinal e golle moƴƴe.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (21) Chương: Al-Haqah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究释义中心发行

Đóng lại