Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (20) Chương: Al-Ma-'arij
إِذَا مَسَّهُ ٱلشَّرُّ جَزُوعٗا
Si lorra nawnaare maa baasal memii mo, tawaa ko o fanɗuɗo muñal.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• شدة عذاب النار حيث يود أهل النار أن ينجوا منها بكل وسيلة مما كانوا يعرفونه من وسائل الدنيا.
Lette Yiite ɗen sattoyay, haa yimɓe magge ɓen yeloo daɗirgol nge kala feere nde ɓe anndi fii mun ka aduna.

• الصلاة من أعظم ما تكفَّر به السيئات في الدنيا، ويتوقى بها من نار الآخرة.
Juulde hino jeyaa ko ɓuri mawnude e ko bakkaatu heefirtee e aduna, nde daɗninoree e Yiite laakara.

• الخوف من عذاب الله دافع للعمل الصالح.
Hulugol lette Allah ɗen, hino duña e golle golle moƴƴe.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (20) Chương: Al-Ma-'arij
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注富拉尼语版 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究释义中心发行

Đóng lại