Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الكيروندية * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ikhlas   Câu:

SURATU L-IKHLAASW

قُلۡ هُوَ ٱللَّهُ أَحَدٌ
Ntumwa y’Imana! Vuga uti: “Imana Allah, ni Imwe Rudende mu bumana bwayo, mu bushobozi bwo kurema no mu mazina n’amatazirano yayo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱللَّهُ ٱلصَّمَدُ
Imana Allah, ni Yo Nyenugutumberwa muri vyose.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَمۡ يَلِدۡ وَلَمۡ يُولَدۡ
Ntiyavyaye kandi ntiyavyawe, eka ntigira n’umugore.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ كُفُوًا أَحَدُۢ
Kandi ntigira ikiremwa na kimwe bisa canke bisusa, haba mu mazina n’amatazirano yayo, haba no mu bushobozi bwayo”.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ikhlas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الكيروندية - Mục lục các bản dịch

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الكيروندية، ترجمها يوسف غهيتي.

Đóng lại