Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - Bộ vụ các vấn đề Islam * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

Surah Al-Mā'ūn

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
Tahukah kamu (orang) yang mendustakan agama?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
Maka itulah orang yang menghardik anak yatim,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
dan tidak mengajak memberi makan orang miskin.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
Maka celakalah orang yang salat,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
(yaitu) orang-orang yang lalai terhadap salatnya,927)
*927) Orang-orang yang tidak menghargai serta melalaikan pelaksanaan dan waktu-waktu salat.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
yang berbuat riya,928)
*928) Riya ialah melakukan perbuatan tidak untuk mencari keridaan Allah, melainkan untuk mencari pujian atau kamasyhuran di masyarakat.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
dan enggan (memberikan) bantuan.929)
*929) Sebagian mufasir mengartikan dengan "enggan membayar zakat".
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - Bộ vụ các vấn đề Islam - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Indonesia, dịch thuật trực tiếp bởi Bộ vụ Islam Indonesia. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại