Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý về diễn giải ngắn gọn Kinh Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (4) Chương: Al-Masad
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
e vi entrerà sua moglie Um Jamīlأم جميل, colei che faceva del male al Profeta, pace e benedizione di Allāh su di lui, gettando spine sul suo cammino.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
• Sul fatto di discutere con i miscredenti.

• مقابلة النعم بالشكر.
• Contraccambiare le grazie ricevute con la gratitudine.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
• La Surat Al-Mased è una delle testimonianze della Profezia, poiché ha condannato Abū Lahab a morire da miscredente, ed è morto in tali condizioni dieci anni dopo.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
• Sul fatto che venga riconosciuto il matrimonio tra miscredenti.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (4) Chương: Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý về diễn giải ngắn gọn Kinh Qur'an - Mục lục các bản dịch

Do Trung tâm Diễn giải Nghiên cứu Kinh Qur'an phát hành.

Đóng lại