Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (38) Chương: Chương Al-Kahf
لَّٰكِنَّا۠ هُوَ ٱللَّهُ رَبِّي وَلَآ أُشۡرِكُ بِرَبِّيٓ أَحَدٗا
Io non dico ciò che dici; in verità, io dico: "Egli è Allāh, gloria Sua, il mio Dio, Colui che, per Sua Generosità, ci concede le Sue grazie. Non Gli associo alcuno dei Suoi sudditi nella Sua adorazione"
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• على المؤمن ألا يستكين أمام عزة الغني الكافر، وعليه نصحه وإرشاده إلى الإيمان بالله، والإقرار بوحدانيته، وشكر نعمه وأفضاله عليه.
• Il credente non deve cedere al fascino della ricchezza del miscredente, e deve consigliarlo e guidarlo a credere in Allāh, e a riconoscere la sua Unicità, e ringraziare per le Sue Grazie e benedizioni nei suoi confronti.

• ينبغي لكل من أعجبه شيء من ماله أو ولده أن يضيف النعمة إلى مُولِيها ومُسْدِيها بأن يقول: ﴿ما شاءَ اللهُ لا قُوَّةَ إلَّا بِاللهِ﴾.
• Chiunque si compiaccia di qualcosa che è parte della sua ricchezza o dei suoi figli, dovrebbe attribuire tale grazia a chi l'ha concessa ed elargita, dicendo: "Per volontà di Allāh, non vi è potere se non in Allāh".

• إذا أراد الله بعبد خيرًا عجل له العقوبة في الدنيا.
Se Allāh desidera il bene di un Suo suddito, gli affretta la punizione (come purificazione) in vita.

• جواز الدعاء بتلف مال من كان ماله سبب طغيانه وكفره وخسرانه.
• Sull'ammissibilità di implorare affinché qualcuno perda le proprie ricchezze a causa della sua tirannia, miscredenza e perdizione.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (38) Chương: Chương Al-Kahf
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại