Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (88) Chương: Chương Saffat
فَنَظَرَ نَظۡرَةٗ فِي ٱلنُّجُومِ
Ibrāhīm osservò le stelle e preparò un piano per non dover uscire con il suo popolo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• من مظاهر الإنعام على نوح: نجاة نوح ومن آمن معه، وجعل ذريته أصول البشر والأعراق والأجناس، وإبقاء الذكر الجميل والثناء الحسن.
• Alcune delle evidenti grazie nei confronti di Nūħ sono: la salvezza di Nūħ e di coloro che credettero assieme a lui, e il fatto che rese la sua prole origine dell'umanità, le specie e le stirpi, e una buona reputazione ed elogio.

• أفعال الإنسان يخلقها الله ويفعلها العبد باختياره.
• Le azioni dell'uomo vengono create da Allāh e vengono compiute dal suddito per sua scelta.

• الذبيح بحسب دلالة هذه الآيات وترتيبها هو إسماعيل عليه السلام؛ لأنه هو المُبَشَّر به أولًا، وأما إسحاق عليه السلام فبُشِّر به بعد إسماعيل عليه السلام.
• Colui il cui sacrificio venne annunciato, in base a ciò che provano questi versetti e l'ordine in cui sono stati rivelati, è Ismā'īl, pace a lui, poiché egli è colui che è stato annunciato per primo; al contrario, Is'ħāǭ, pace a lui, è stato annunciato dopo Ismā'īl, pace a lui.

• قول إسماعيل: ﴿سَتَجِدُنِي إِن شَآءَ اْللهُ مِنَ اْلصَّابِرِينَ﴾ سبب لتوفيق الله له بالصبر؛ لأنه جعل الأمر لله.
• Le parole di Ismā'īl: "Mi troverai, se Allāh vuole, paziente", fu la ragione per cui Allāh lo sostenne con la pazienza, poiché egli affidò la questione ad Allāh.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (88) Chương: Chương Saffat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại