Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (12) Chương: Chương Qaf
كَذَّبَتۡ قَبۡلَهُمۡ قَوۡمُ نُوحٖ وَأَصۡحَٰبُ ٱلرَّسِّ وَثَمُودُ
Prima di questi rinnegatori – o Messaggero – altri popoli smentirono i loro Profeti. Smentì il popolo di Nūħ e la gente del pozzo, e smentì Thamūd.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المشركون يستعظمون النبوة على البشر، ويمنحون صفة الألوهية للحجر!
• Gli idolatri si meravigliano che la profezia sia affidata ad un essere umano, mentre attribuiscono poteri divini alle pietre!

• خلق السماوات، وخلق الأرض، وإنزال المطر، وإنبات الأرض القاحلة، والخلق الأول: كلها أدلة على البعث.
• La creazione dei cieli, la creazione della terra, la discesa della pioggia, la germinazione della terra arida e la prima creazione sono tutte prove della Resurrezione.

• التكذيب بالرسل عادة الأمم السابقة، وعقاب المكذبين سُنَّة إلهية.
• Smentire i messaggeri è un'abitudine dei popoli del passato, e la punizione dei rinnegatori è una legge divina.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (12) Chương: Chương Qaf
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại