Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (19) Chương: Chương Al-Buruj
بَلِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فِي تَكۡذِيبٖ
Ciò che ha impedito loro di credere non fu il fatto che non giunsero loro notizie dei popoli rinnegatori e della distruzione che li afflisse; al contrario, essi smentiscono ciò che il loro Messaggero ha comunicato poiché seguono le loro passioni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• يكون ابتلاء المؤمن على قدر إيمانه.
• Sul fatto che il credente venga messo alla prova in base alla sua fede.

• إيثار سلامة الإيمان على سلامة الأبدان من علامات النجاة يوم القيامة.
• Dare più importanza a proteggere la fede che a proteggere il proprio corpo è uno dei segni della salvezza, nel Giorno del Giudizio.

• التوبة بشروطها تهدم ما قبلها.
• Il pentimento incondizionato rimuove i peccati precedenti.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (19) Chương: Chương Al-Buruj
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Ý, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại