Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Khmer * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah   Câu:

សូរ៉ោះអាល់ករីអះ

ٱلۡقَارِعَةُ
អាល់ករីអះ។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
តើអាល់ករីអះជាអ្វី ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
តើអ្វីដែលធ្វើឱ្យអ្នកដឹងថា អាល់ករីអះជាអ្វីនោះ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
គឺជាថ្ងៃដែលមនុស្សលោកប្រៀបដូចជាហ្វូងសត្វមេអំបៅ ដែលហើរប្រសេចប្រសាច។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
ហើយភ្នំទាំងឡាយប្រៀបដូចជារោមសត្វដែលត្រូវគេធ្វើឱ្យប៉ើង។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
ហើយរីឯអ្នកណាដែលភ្នែកជញ្ជីងរបស់គេធ្ងន់(ខាងអំពើល្អ)នោះ។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
គឺគេនឹងស្ថិតក្នុងការរស់នៅប្រកបដោយក្ដីពេញចិត្ដ(នៅ ក្នុងឋានសួគ៌)។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
ហើយចំណែកឯអ្នកណាដែលភ្នែកជញ្ជីងរបស់គេស្រាល (ខាងអំពើល្អ)នោះ។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
ទីលំនៅរបស់គេគឺនរកហាវីយ៉ះ(រណ្ដៅនរកដ៏ជ្រៅ)។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
តើអ្វីដែលធ្វើឱ្យអ្នកដឹងថាវាជាអ្វីនោះ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
វាគឺជាភ្លើងនរកដ៏សែនក្ដៅ។
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Khmer - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Khmer, do Hiệp hội Phát triển Xã hội Islam Campudia

Đóng lại