Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (86) Chương: Chương Al-Tawbah
وَإِذَآ أُنزِلَتۡ سُورَةٌ أَنۡ ءَامِنُواْ بِٱللَّهِ وَجَٰهِدُواْ مَعَ رَسُولِهِ ٱسۡتَـٔۡذَنَكَ أُوْلُواْ ٱلطَّوۡلِ مِنۡهُمۡ وَقَالُواْ ذَرۡنَا نَكُن مَّعَ ٱلۡقَٰعِدِينَ
86. و ئەگەر سۆرەتەك هاتە خوارێ، و تێدا هاتبیت باوەرییێ ب خودێ بینن، و د گەل پێغەمبەرێ وی جیهادێ بكەن، ئەوێت دەولەمەند دەستویرییێ‌ ژ تە دخوازن و دبێژن: بهێلن ئەم ژی د گەل ڕوینشتییان بمینین.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (86) Chương: Chương Al-Tawbah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Kurmanji của người Kurd - bởi tiến sĩ Isma'il Sakairi

Đóng lại