Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun   Câu:

Sūra Al-Kaafirūn

قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡكَٰفِرُونَ
1. Sakyk (o Muchammedai ﷺ tiems Mušrikūn ir Kafirūn): „O Al-Kafirūn (netikintieji Allahą, Jo Vienumą, Jo angelus, Jo Knygas, Jo Pasiuntinus, Prisikėlimo Dieną ir Al-Kadar (Likimą))!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَآ أَعۡبُدُ مَا تَعۡبُدُونَ
2. Aš negarbinu to, ką jūs garbinate,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
3. nei jūs esate garbintojai to, ką aš garbinu,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنَا۠ عَابِدٞ مَّا عَبَدتُّمۡ
4. nei aš būsiu garbintojas to, ką jūs garbinate,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
5. nei jūs būsite garbintojai to, ką aš garbinu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَكُمۡ دِينُكُمۡ وَلِيَ دِينِ
6. Jums – jūsų religija, o man – mano religija (islamo monoteizmas).”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Kafirun
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại