Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (30) Chương: Chương Al-Hajj
ذَٰلِكَۖ وَمَن يُعَظِّمۡ حُرُمَٰتِ ٱللَّهِ فَهُوَ خَيۡرٞ لَّهُۥ عِندَ رَبِّهِۦۗ وَأُحِلَّتۡ لَكُمُ ٱلۡأَنۡعَٰمُ إِلَّا مَا يُتۡلَىٰ عَلَيۡكُمۡۖ فَٱجۡتَنِبُواْ ٱلرِّجۡسَ مِنَ ٱلۡأَوۡثَٰنِ وَٱجۡتَنِبُواْ قَوۡلَ ٱلزُّورِ
30. Tai (Manasik – nustatytos Hadžo prievolės yra pareigos, kurias žmonės turi Allahui) ir kas gerbia neliečiamus Allaho dalykus, tada tai geriau jam prieš jo Viešpatį. Galvijai yra leistini jums, išskyrus tuos (kurie bus) paminėti jums (kaip išimtys). Taigi venkite stabų (garbinimo) bjaurasties ir venkite melo (klaidingų teiginių).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (30) Chương: Chương Al-Hajj
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại