Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 立陶宛语翻译:先锋翻译中心 * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Zariyat   Câu:

Az-Zaarijaat

وَٱلذَّٰرِيَٰتِ ذَرۡوٗا
1. (Prisiekiu) vėjais, keliančiais dulkes.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡحَٰمِلَٰتِ وِقۡرٗا
2. Ir (debesimis), nešančiais vandenį.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡجَٰرِيَٰتِ يُسۡرٗا
3. Ir (laivais), plaukiančiais laisvai.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُقَسِّمَٰتِ أَمۡرًا
4. Ir tais (angelais), kurie dalina (aprūpinimą, lietų ir kitus palaiminimus), (Allaho) Įsakymu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَصَادِقٞ
5. Iš tiesų, tai, kas jums pažadėta (t. y. Prikėlimo Diena ir atlygis už gerus, bei bausmė už blogus darbus) yra tiesa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّ ٱلدِّينَ لَوَٰقِعٞ
6. Ir iš tiesų, Atpildas tikrai įvyks.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Zariyat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 立陶宛语翻译:先锋翻译中心 - Mục lục các bản dịch

Được dịch bởi nhóm Trung tâm Dịch thuật Rowwad hợp tác với Hiệp Hội Kêu Gọi Ar-Rabwah và Hiệp Hội Phục Vụ Chuyên Về Islam với đa ngôn ngữ.

Đóng lại