Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Câu: (4) Chương: Chương Al-Tawbah
إِلَّا ٱلَّذِينَ عَٰهَدتُّم مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ ثُمَّ لَمۡ يَنقُصُوكُمۡ شَيۡـٔٗا وَلَمۡ يُظَٰهِرُواْ عَلَيۡكُمۡ أَحَدٗا فَأَتِمُّوٓاْ إِلَيۡهِمۡ عَهۡدَهُمۡ إِلَىٰ مُدَّتِهِمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ يُحِبُّ ٱلۡمُتَّقِينَ
4. Išskyrus tuos iš Mušrikūn (žr. ają 2:105), su kuriais jūs turite (sudarę) sutartį ir kurie vėliau neapvylė jūsų kame nors, nei rėmė ką nors prieš jus. Taigi, vykdykite jų sutartį jiems iki jų pabaigos. Iš tiesų, Allahas myli Al-Mutakūn (dievobaiminguosius – žr. ają 2:2).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (4) Chương: Chương Al-Tawbah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại