Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah   Câu:

Sūra Az-Zalzalah

إِذَا زُلۡزِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ زِلۡزَالَهَا
1. Kai žemė bus sudrebinta savo (paskutiniu) žemės drebėjimu
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَخۡرَجَتِ ٱلۡأَرۡضُ أَثۡقَالَهَا
2. ir žemė išmes savo naštą,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَقَالَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا لَهَا
3. ir žmogus sakys: „Kas (blogo) jai?“
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ تُحَدِّثُ أَخۡبَارَهَا
4. Tą Dieną ji praneš savo naujienas (apie tai kas nutiko joje gero ir blogo),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَنَّ رَبَّكَ أَوۡحَىٰ لَهَا
5. nes tavo Viešpats įkvėpė (t. y. įsakė) ją.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ يَصۡدُرُ ٱلنَّاسُ أَشۡتَاتٗا لِّيُرَوۡاْ أَعۡمَٰلَهُمۡ
6. Tą Dieną žmonės išeis suskirstyti (į rūšis), kad jiems būtų parodytas jų veiksmų (rezultatas).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٍ خَيۡرٗا يَرَهُۥ
7. Tad, kas darė mažos skruzdės svorio gėrį, pamatys tai,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٖ شَرّٗا يَرَهُۥ
8. ir kas darė mažos skruzdės svorio blogį – pamatys tai.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại