Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Macedonia * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

ЕЛ ХУМЕЗЕ(Клеветник)

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. Тешко му на секој клеветник – потсмевач,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. кој богатството го натрупува и го пребројува,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. и мисли дека богатството негово бесмртен ќе го стори!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. А не чини така! Тој секако ќе биде фрлен во Хутаме!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. А знаеш ли ти што е Хутаме?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. Огнот Аллахов разгорен,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. кој до срцата ќе допира.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. Тој над нив ќе биде затворен,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. со огнени столбови засводен.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Macedonia - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Macedonia, dịch thuật và kiểm duyệt bởi Tập thể 'Ulama Macedonia.

Đóng lại