Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الفلبينية المجندناوية * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Chương Al-Naml
وَأَلۡقِ عَصَاكَۚ فَلَمَّا رَءَاهَا تَهۡتَزُّ كَأَنَّهَا جَآنّٞ وَلَّىٰ مُدۡبِرٗا وَلَمۡ يُعَقِّبۡۚ يَٰمُوسَىٰ لَا تَخَفۡ إِنِّي لَا يَخَافُ لَدَيَّ ٱلۡمُرۡسَلُونَ
Pitasi ka su balala nengka, nya kinailay ni (Musa) na mana bun nipay, tinaligkudan nin sa da nin ambalingani, (tigu Allah) Hee Musa daka pagkagilek, ka di kagilkan sa hadapan ku su mga sinugu ku.
NULL
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (10) Chương: Chương Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - الترجمة الفلبينية المجندناوية - Mục lục các bản dịch

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفلبينية المجندناوية، ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع إسلام هاوس Islamhouse.com

Đóng lại