Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah   Câu:

Alqaari’aa

ٱلۡقَارِعَةُ
Qalbii rukuttuun (Qiyaamaan).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Qalbii rukuttuun maali?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Qalbii rukuttuun maal akka taate maaltu si beeksise?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
Guyyaa namni akka billaacha faffacaafamee ta’u.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
(Guyyaa) gaarreen akka jirbii iddamee (qaasasame) ta'u.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Namni madaalli (hojii) isaa ulfaatte,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Inni jireenya jaalatamtuu keessa ta'a.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Namni madaalli (hojii) isaa salphatte immoo,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
Qubannoonni isaa “Haawiyaa”dha.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
Isheen (Haawiyaan) maal akka taate maaltu si beeksise?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
(Isheen) ibidda gubduudha.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Oromie, dịch thuật bởi Ghali Abapur Abagona, xuất bản năm 2009.

Đóng lại