Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ikhlas   Câu:

Al-Ikhlaas

قُلۡ هُوَ ٱللَّهُ أَحَدٌ
Jedhi: "Inni Allaah (gabbaramaa dhugaa) tokkicha. {1}
{1} sadarkaa suuraa tanaa keessatti hadiisa abiisaiid alkhudrii kan bukaariin odeesse keessatti Nabiin s.a.w. "Rabbii lubbuun tiyya harka isaa keessa jirtuun kakadhee isiin 1/3 tokko sadaffaa qur'aanaatti qixxaatti" jedhe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱللَّهُ ٱلصَّمَدُ
Allaahn hirkoo waa hundaati.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَمۡ يَلِدۡ وَلَمۡ يُولَدۡ
Hin dhalle hin dhalannes.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ كُفُوًا أَحَدُۢ
Hiriyaan tokkoos isaaf hin taane.”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ikhlas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Oromie, dịch thuật bởi Ghali Abapur Abagona, xuất bản năm 2009.

Đóng lại