Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (23) Chương: Chương Al-Naml
إِنِّي وَجَدتُّ ٱمۡرَأَةٗ تَمۡلِكُهُمۡ وَأُوتِيَتۡ مِن كُلِّ شَيۡءٖ وَلَهَا عَرۡشٌ عَظِيمٞ
23. Ciertamente, encontré que una mujer los gobierna, y que a ella le ha sido entregado el poder, y ella tiene un gran trono. Esta mujer posee todos los medios de fuerza y ​​reinado, y tiene un gran trono en el que se ocupa de los asuntos de su pueblo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• إنكار الهدهد على قوم سبأ ما هم عليه من الشرك والكفر دليل على أن الإيمان فطري عند الخلائق.
1. La crítica de la abubilla al pueblo de Saba por su idolatría e incredulidad es una prueba de que la fe es natural en los seres creados.

• التحقيق مع المتهم والتثبت من حججه.
2. Es necesario investigar al acusado y verificar sus pruebas.

• مشروعية الكشف عن أخبار الأعداء.
3. Es una estrategia aceptable investigar a los enemigos.

• من آداب الرسائل افتتاحها بالبسملة.
4. Parte de la etiqueta al escribir una carta es comenzarla con el nombre de Al-lah.

• إظهار عزة المؤمن أمام أهل الباطل أمر مطلوب.
5. Expresar el honor de un creyente en la presencia de la gente de la falsedad, es un asunto recomendado.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (23) Chương: Chương Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ngắn gọn về Tafsir Kinh Qur'an bằng tiếng Tây Ban Nha, bản gốc của Trung tâm Tafsir nghiên cứu Qur'an.

Đóng lại