Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Philippin (Tajaluj), phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (3) Chương: Chương Al-Kafirun
وَلَآ أَنتُمۡ عَٰبِدُونَ مَآ أَعۡبُدُ
at hindi kayo mga sasamba sa sinasamba ko mismo: si Allāh lamang,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
Ang pakikipaghiwalayan sa mga tagatangging sumampalataya.

• مقابلة النعم بالشكر.
Ang pagtumbas sa mga biyaya ng pasasalamat.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
Ang Kabanata Al-Masad ay kabilang sa mga patunay ng pagkapropeta dahil ito ay humatol kay Abū Lahab ng pagkamatay bilang tagatangging sumampalataya, at namatay siya sa gayon matapos ng sampung taon.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
Ang katumpakan ng mga kasal ng mga tagatangging sumampalataya.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (3) Chương: Chương Al-Kafirun
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Philippin (Tajaluj), phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Philippin (Tajaluj), phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại