Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注菲律宾语(他加禄语)翻译 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (48) Chương: Fussilat
وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَدۡعُونَ مِن قَبۡلُۖ وَظَنُّواْ مَا لَهُم مِّن مَّحِيصٖ
Naglaho sa kanila ang dati nilang dinadalanginan na mga anito. Nakapagtiyak sila na walang matatakasan para sa kanila mula sa pagdurusang dulot ni Allāh at walang maiiwasan.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• علم الساعة عند الله وحده.
Ang kaalaman sa Huling Sandali ay nasa kay Allāh lamang.

• تعامل الكافر مع نعم الله ونقمه فيه تخبط واضطراب.
Ang pakikitungo ng tagatangging sumampalataya sa mga biyaya ni Allāh at mga salot Niya rito ay pagkatuliro at pagkalito.

• إحاطة الله بكل شيء علمًا وقدرة.
Ang pagkakasaklaw ni Allāh sa bawat bagay sa kaalaman at kakayahan.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (48) Chương: Fussilat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 简易古兰经经注菲律宾语(他加禄语)翻译 - Mục lục các bản dịch

由古兰经研究诠释中心发行

Đóng lại