Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (32) Chương: Chương Al-Rum
مِنَ ٱلَّذِينَ فَرَّقُواْ دِينَهُمۡ وَكَانُواْ شِيَعٗاۖ كُلُّ حِزۡبِۭ بِمَا لَدَيۡهِمۡ فَرِحُونَ
32. Мабошед аз касоне[1968], ки динашонро пароканда сохта ва гӯруҳ гӯруҳ шуданд, ҳар гӯруҳе ба он чӣ ки назди худ доранд, хурсанданд ва мепиндоранд, ки онҳо бар ҳақанд ва дигарон ноҳақ.[1969]
[1968] Яъне монанди яҳуду насоро ва бидъаткорон ва касоне, ки ҳавову ҳаваси худро пайравӣ намуда динашонро тағйир доданд, баъзе аз онро қабул карданд ва баъзеро тарк намуданд.
[1969] Тафсири Бағавӣ 6\271
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (32) Chương: Chương Al-Rum
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Tajik, dịch thuật bởi Khawja Mirov Khawja. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại