Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, phân tích ngắn gọn về Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Qasas

Sûratu'l-Kasas

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
سنة الله في تمكين المؤمنين المستضعفين وإهلاك الطغاة المستكبرين.
Zayıf Müminlere yardımı ve kibirli zorbaları helak etmesi Yüce Allah'ın kanunudur.

طسٓمٓ
(Ta, Sin, Mim) Bu hususta benzer bir açıklama Bakara suresinin başında zikredilmiştir.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• الإيمان والعمل الصالح سببا النجاة من الفزع يوم القيامة.
İman ve salih amel, kıyamet gününün dehşetinden iki kurtuluş sebebidir.

• الكفر والعصيان سبب في دخول النار.
Küfür ve günahlar, cehenneme girmeye sebep olur.

• تحريم القتل والظلم والصيد في الحرم.
Cinayet, zulüm ve avlanmak Harem (Kâbe) bölgesinde haram kılınmıştır.

• النصر والتمكين عاقبة المؤمنين.
Zafer ve iktidar, Müminlere güzel akıbet olarak mutlaka verilecektir.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (1) Chương: Chương Al-Qasas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, phân tích ngắn gọn về Qur'an - Mục lục các bản dịch

Bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, phân tích ngắn gọn về Qur'an do Trung Tâm Tafsir Nghiên Cứu Qur'an phát triển

Đóng lại