Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Yao * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (96) Chương: Chương Taha
قَالَ بَصُرۡتُ بِمَا لَمۡ يَبۡصُرُواْ بِهِۦ فَقَبَضۡتُ قَبۡضَةٗ مِّنۡ أَثَرِ ٱلرَّسُولِ فَنَبَذۡتُهَا وَكَذَٰلِكَ سَوَّلَتۡ لِي نَفۡسِي
Jwalakwe jwatite: “Une naiweni yanganaiona ŵanganyao, ninasapwile panandi (litaka lyakuumila) mu sajo sya (hachi ja) Ntenga (Jibulilu), ninaliponyisye (pa moto payaliji ipeto ya ŵandu ŵa Firiauna yayagumbiche kang’ombe), mwanti yalakweyi ni yayambanjile ntima wangu.”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (96) Chương: Chương Taha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Yao - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Yao do Muhammad bin 'Abdul Hamid Sulaika dịch thuật

Đóng lại