Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 亚奥语翻译 - 穆罕默德·本·阿卜杜·哈米德·苏莱卡 * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (117) Chương: Al-Ma-idah
مَا قُلۡتُ لَهُمۡ إِلَّا مَآ أَمَرۡتَنِي بِهِۦٓ أَنِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ رَبِّي وَرَبَّكُمۡۚ وَكُنتُ عَلَيۡهِمۡ شَهِيدٗا مَّا دُمۡتُ فِيهِمۡۖ فَلَمَّا تَوَفَّيۡتَنِي كُنتَ أَنتَ ٱلرَّقِيبَ عَلَيۡهِمۡۚ وَأَنتَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
“Nganimbecheta kukwao ikaŵeje yamwanamwile yanti: ‘Mun'galagatileje Allah, M’mbuje gwangu soni M'mbuje gwenu.’ Soni naliji mboni pa ŵanganyao pa ndema janalonjele chilikati chao. Nambo katema kamwanjigele, Mmwejo ni ŵamwaliji ŵakwalolela ŵanganyao, soni Mmwe pa chindu chilichose m'bele Mboni.”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Câu: (117) Chương: Al-Ma-idah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - 亚奥语翻译 - 穆罕默德·本·阿卜杜·哈米德·苏莱卡 - Mục lục các bản dịch

穆罕默德·阿卜杜·哈米德·苏莱卡翻译

Đóng lại