Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 法提哈
ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Thượng Đế[3] của vũ trụ và muôn loài[4].
[3] Thượng Đế là Đấng Tạo Hóa, Đấng Yêu Thương, Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng, Đấng Chủ Tể đang làm chủ và cai quản tất cả muôn loài muôn vật trong các tầng trời và trái đất. [4] Muôn loài gồm loài người, loài Jinn (ma) và tất cả vạn vật giữa trời và đất.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 法提哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭