Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 法提哈
مَٰلِكِ يَوۡمِ ٱلدِّينِ
Đức Vua[5] của Ngày Phán xử[6] (Cuối cùng).
[5] Maalik là Đức Vua nắm mọi quyền hành xử lý. [6] Phán xử để tưởng thưởng và trừng phạt. Allah là Đức Vua sẽ chủ trì việc xét xử con người vào ngày phán xử cuối cùng. Các Sứ giả của Allah hay Thiên sứ đã mang Chỉ thị của Allah đến chỉ dạy loài người rằng chết không phải là hết mà họ sẽ được phục sinh trở lại để chịu việc phán xử hành động tốt và xấu của họ trên thế gian suốt thời gian họ đã sông trên trái đất chiếu theo hồ sơ cá nhân do các Thiên Thần ghi lại trong sổ bộ đời của họ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (4) 章: 法提哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭