《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (101) 章: 优努斯
قُلِ ٱنظُرُواْ مَاذَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَمَا تُغۡنِي ٱلۡأٓيَٰتُ وَٱلنُّذُرُ عَن قَوۡمٖ لَّا يُؤۡمِنُونَ
Hãy bảo (họ): “Hãy quan sát những vật trong các tầng trời và dưới đất.” Và không một dấu hiệu cũng không một người Báo trước nào có thể giúp ích được cho một đám người không có đức tin.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (101) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭