《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 优努斯
۞ وَلَوۡ يُعَجِّلُ ٱللَّهُ لِلنَّاسِ ٱلشَّرَّ ٱسۡتِعۡجَالَهُم بِٱلۡخَيۡرِ لَقُضِيَ إِلَيۡهِمۡ أَجَلُهُمۡۖ فَنَذَرُ ٱلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ لِقَآءَنَا فِي طُغۡيَٰنِهِمۡ يَعۡمَهُونَ
Và nếu Allah thúc đẩy điều xấu đến nhanh cho loài người (theo yêu cầu của họ) cũng như việc họ thúc giục điều tốt mau đến cho họ thì tuổi thọ đã được ban cho họ (để sống và hoạt động) đã chấm dứt từ lâu. (Đường lối của TA lại khác); TA để mặc cho những ai không màng đến việc gặp lại TA (ở đời sau) lang thang mù quáng trong sự thái quá của họ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (11) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭