Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 优努斯
وَإِذَا مَسَّ ٱلۡإِنسَٰنَ ٱلضُّرُّ دَعَانَا لِجَنۢبِهِۦٓ أَوۡ قَاعِدًا أَوۡ قَآئِمٗا فَلَمَّا كَشَفۡنَا عَنۡهُ ضُرَّهُۥ مَرَّ كَأَن لَّمۡ يَدۡعُنَآ إِلَىٰ ضُرّٖ مَّسَّهُۥۚ كَذَٰلِكَ زُيِّنَ لِلۡمُسۡرِفِينَ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Và (thái độ lạ lùng của) con người (là) khi gặp hoạn nạn, họ van vái TA giải cứu họ (ở đủ mọi tư thế) lúc nằm, lúc ngồi hoặc lúc đứng. Nhưng sau khi TA đã giải cứu họ thoát khỏi cơn nguy khốn, họ bước đi dửng dưng làm như họ chẳng hề van vái TA cứu nguy khi gặp hoạn nạn. Những điều (vô ơn) mà những kẻ phạm tội đã từng làm lại tỏ ra đẹp mắt đối với chúng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (12) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭